SPECIES COMPOSITION AND HABITAT OF INSECTS AT LUNG NGOC HOANG NATURAL PRESERVATION AREA IN HAU GIANG PROVINCE

  • Dan Hoang Truong
  • Lien Thi Bich Tran
  • Tho Truong Bui
Keywords: insect, habitat, species compostion, Lung Ngoc Hoang natural preservation area

Abstract

The survey is carried out at Lung Ngoc Hoang Natural Preservation area in Hau Giang province from May 2016 to May 2017 in four different habitats: habitat of agriculture, habitat of agro-forestry, habitat of Melaleuca forest and habitat of water with 35 sampling stations. The method of using the landing net to collect  specimens was used in this research.  The study result showed that there were 100 insect species belonging to 80 genera of 29 families in 9 Orders. They were characterized by high dominance index and frequency of appearance. Amongst the surveyed species, Oecophylla smaragdina and Dolichodorus thoracicus had
the highest frequency of appearance in both wet and dry seasons. The findings also indicated that Coastal dike was the most diverse habitat of species  composition as well as the number of individual insects, which were found in both seasons.

Downloads

Download data is not yet available.

References

[1] Dương Văn Hùng. Điều tra hiện trạng động, thực vật
Khu Bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Lung Ngọc
Hoàng [Đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh]; 2013.
[2] Bùi Hữu Mạnh. Nhận dạng bằng hình ảnh các loài
bướm ngày Phú Quốc. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà
Xuất bản Wildlife At Risk; 2008.
[3] Huỳnh Đức. Khảo sát sự đa dạng và phong phú
thuộc bộ cánh vẩy (Lepidotera) tại Vườn quốc gia Phú
Quốc, tỉnh Kiên Giang [Luận văn Thạc sĩ]. Trường
Đại học Cần Thơ; 2010.
[4] Ngô Quang Nhựt. Khảo sát sự đa dạng và phong
phú của côn trùng thuộc bộ cánh cứng (Coleoptera)
tại Vườn quốc gia Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang [Luận
văn Thạc sĩ Khoa học]. Trường Đại học Cần Thơ;
2010.
[5] Phạm Thanh Điền. Đa dạng loài côn trùng ở xã
Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ
[Luận văn tốt nghiệp Đại học]. Trường Đại học Cần
Thơ; 2012.
[6] Dương Văn Ni và cộng sự. Xây dựng kế hoạch Đa
dạng sinh học thành phố Cần Thơ giai đoạn 2011
– 2015 và định hướng đến năm 2020 [Đề tài nghiên
cứu khoa học cấp tỉnh]; 2014.
[7] Dương Văn Ni và cộng sự. Xây dựng kế hoạch Đa
dạng sinh học tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 – 2015
và định hướng đến năm 2020 [Đề tài nghiên cứu khoa
học cấp tỉnh]; 2013.
[8] Nguyễn Thị Thu Cúc. Giáo trình Côn trùng đại
cương. Nhà Xuất bản Đại học Cần Thơ; 2010.
[9] Borror J D, Delong D M. An introduction to the study
of Insects. USA: Saunders college Punlishers; 1981.
[10] VEA. Hướng dẫn kỹ thuật điều tra và lập báo cáo
đa dạng sinh học; 2015.
[11] Nguyễn Viết Tùng. Giáo trình Côn trùng học đại
cương. Nhà Xuất bản Nông nghiệp Hà Nội; 2006.
[12] Millar M A. Butterflies, Tears and Flower: A personal
Journey. UK: Tiny Drops Inspirations Publisher;
2000.
[13] Sharma P D. Ecology and environment. New Delhi:
Rastogi Publisher; 2003.
[14] Simpson E H. Measurment of diversity. London:
Macmillan Publisher Ltd; 1949.
[15] Phạm Thanh Điền, Trần Thị Anh Thư. Đa dạng côn
trùng xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, Thành phố
Cần Thơ. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2; 2012;
p. 476-486.
Published
01-December-2017
How to Cite
1.
Truong D, Tran L, Bui T. SPECIES COMPOSITION AND HABITAT OF INSECTS AT LUNG NGOC HOANG NATURAL PRESERVATION AREA IN HAU GIANG PROVINCE. journal [Internet]. 1Dec.2017 [cited 22Dec.2024];7(4):96-03. Available from: https://journal.tvu.edu.vn/tvujs_old/index.php/journal/article/view/51