PROPOSAL THE SUITABLE STRUCTURE ON SMALL VESSEL AND BARGE IN THICK SOFT SOIL AREA IN THE GEOLOGICAL AREA OF TRA VINH PROVINCE, VIETNAM
Abstract
Tra Vinh Province with its interlaced river system is convenient for navigation, especially for barges and small vessels under 1000 DWT. Geology in Tra Vinh primarily has a thick soft soil surface layer, averaging from 20 m – 40 m, even over 50 m in some places, structural solutions for docks in most regions choose piers. Thus, the high platform on the pile foundation. However, in practice, we found that most of the proposed wharf structure solutions for barges and small ships are not reasonable, the piles in the berth structure have not brought into full play their bearing capacity, leading to excessive and inefficient investment costs for large-scale projects. Within the scope of the paper, we propose a more reasonable wharf structure solution based on the integrated analysis of the geological features of the structure, the load due to the ship, and the operating loads on the berth.
Downloads
References
1:50,000. [Báo cáo kết quả lập Bản đồ địa chất
vùng Trà Vinh-Long Toàn tỷ lệ 1:50.000]. Project
report. Southern Federation of Hydrogeology and
Engineering Geology; 2002.
[2] Chau Truong Linh. Establishing geographical mapping and longitudinal section for traffic infrastructure
construction in Tra Vinh. [Lập bản đồ và mặt cắt dọc
địa chất phục vụ xây dựng hạ tầng giao thông tại tỉnh
Trà Vinh]. The University of Danang – Journal of
Science and Technology [Tạp chí Khoa học và Công
nghệ Đại học Đà Nẵng]. 2018;126(5.2): 39–42.
[3] Do Thi My Dung, Lam Thanh Quang Khai. Technology for soft ground treatment in the Mekong Delta.
[Công nghệ xử lý nền đất yếu khu vực Đồng bằng
sông Cửu Long]. Journal of Science and Technology
in Civil Engineering [Tạp chí Khoa học Công nghệ
Xây dựng]. 2022;5: 94–98.
[4] Nguyen Thi Bach Duong. Static and dynamic analysis
for pier structures subjected to earthquakes. [Phân tích
tĩnh và động cho kết cấu bến cầu tàu chịu ảnh hưởng
động đất]. Journal of Marine Science and Technology
[Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển]. 2011;27(8):
74–8.
[5] Nguyen Thi Bach Duong. Research on determining
the dynamic background coefficient in the theoretical
dynamic analysis model for the assessment of the
technical condition of the pier by the shock impulse
experiment in Vietnam. [Nghiên cứu xác định hệ số
nền động trong mô hình phân tích động lý thuyết cho
đánh giá tình trạng kỹ thuật cầu tàu bằng thí nghiệm
xung kích động tại Việt Nam]. The Transportation
Journal [Tạp chí Giao thông Vận tải]. 2021;6: 29–
33.
[6] Department of Transport of Tra Vinh Province. Profile of pier project at Dinh An general port. [Hồ
sơ dự án bến tàu tại Cảng tổng hợp Định An].
Project report. Department of Transport of Tra Vinh
Province; 2019.
[7] Department of Transport of Tra Vinh Province. Profile of project Pier at Co Chien ferry terminal. [Hồ sơ
dự án bến tàu tại bến phà Cổ Chiên]. Project report.
Department of Transport of Tra Vinh Province; 2002.
[8] Department of Transport of Tra Vinh Province. Profile of project pier at Long Duc Inland Port. [Hồ sơ dự
án bến tàu tại cảng nội địa Long Đức]. Project report.
Department of Transport of Tra Vinh Province; 2000.
[9] Department of Transport of Tra Vinh Province. Profile of project pier at Vam Lau Port, Cau Ngang
District. [Hồ sơ dự án bến tàu tại cảng Vàm Lầu,
huyện Cầu Ngang]. Project report. Department of
Transport of Tra Vinh Province; 2005.
[10] Shanthala B. Response analysis of berthing structures
for wave and earthquake induced forces including
soil-structure interaction. Doctoral dissertation. National Institute of Technology Karnataka, Surathkal;
2013.
[11] Chen H, Han SY, Zhang PH, Kang DY. Research
on optimal design and construction technology of
prefabricated load-bearing pier structure. In: 5th International Conference on Mechanics, Mathematics and Applied Physics (ICMMAP 2021) 23–25
July 2021, Guilin, China. IOP Publishing; 2021.
http://dx.doi.org/10.1088/1742-6596/2012/1/012029.
[12] Ministry of Science and Technology. TCVN
10304:2014. Pile foundation – Design standards.
[Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế]. Hanoi:
Construction Publishing House; 2016.
[13] Ministry of Transport. 22TCN 207-1992. Seaport
works – Design standards. [22TCN 207-1992 Tiêu
chuẩn thiết kế bến cảng biển]. Hanoi: Transport
Publishing House; 2015.
[14] Ministry of Transport. 22TCN 219 - 1994. River
harbor works – Design standards. [Công trình bến
cảng sông – Tiêu chuẩn thiết kế]. Hanoi: Transport
Publishing House; 2015.
[15] 620 Chau Thoi Concrete Joint Stock Company. Company product specifications. [Thông số kỹ thuật sản
phẩm của công ty]. Vinh Long, Vietnam: 620 Chau
Thoi Concrete Joint Stock Company; 2008.
[16] Pham Van Giap, Nguyen Huu Dau, Nguyen Ngoc
Hue. Harbor construction. [Công trình bến cảng].
Hanoi: Construction Publishing House; 2008.
[17] Nguyen Quoc Toi. Jetty in Harbor Construction.
[Bến cầu tàu trong công trình bến cảng]. Hanoi:
Construction Publishing House; 2015.
[18] Nguyen Quoc Toi. Instructions for designing wharves
in port projects. [Hướng dẫn Đồ án thiết kế bến cầu
tàu trong công trình bến cảng]. Hanoi: Construction
Publishing House; 2015.
[19] Compilation agency, Ministry Transport, Vietnam.
Marine Port Facilities - Design Requirements - Part
5: Harbor. Hanoi: Construction Publishing House;
2021.
[20] Department of Transport Ben Tre province. Profile
of project pier at Thanh Phu fishing port. [Hồ sơ dự
án bến tàu tại cảng cá Thạnh Phú]. Project report.
Department of Transport of Ben Tre Province; 2010.
[21] Department of Transport Kien Giang province. Profile of project pier at An Thoi fishing port. [Hồ sơ
dự án bến tàu tại cảng cá An Thới]. Project report.
Department of Transport of Kien Giang Province; 2011.