THE BUILDING OF SAND MOUNTAIN CEREMONY: SYMBOL OF RELIGIOUS CULTURE AT THE KHMER NEW YEAR IN SOUTHERN VIETNAM
Abstract
Cultural symbols are research objects that many scholars are interested in when studying cultures. The article is based on the structural theory of symbolic anthropology (or interpretive anthropology) to study and decipher the meaning of sand mountains in Khmer culture. The building of sand mountains during
ceremonies on New Year’s Day is an important cultural and spiritual activity that illustrates religious harmony with cultural life during traditional festivals. In the article, the symbolic meaning of the sand mountain is deciphered to explore the cultural values and religious philosophies hidden in the heart of Khmer culture in Southern Viet Nam.
Downloads
References
[2] Sơn Lương. Phong tục lễ hội của đồng bào Khmer
tỉnh Sóc Trăng [Đề tài cấp tỉnh]; 2018. Truy cập
từ: http://tailieuso.thuviensoctrang.org.vn:82/html/
php/view.php [Ngày truy cập: 10/9/2021].
[3] Sơn Phước Hoan (chủ biên). Các lễ hội truyền thống
của đồng bào Khmer Nam Bộ. Thành phố Hồ Chí
Minh: Nhà Xuất bản Giáo dục; 2002.
[4] Lê Hương. Người Việt gốc Miên. Sài Gòn: Nhà Xuất
bản Văn Đàn; 1969.
[5] Phạm Thị Phương Hạnh (chủ biên). Văn hóa Khmer
Nam Bộ nét đẹp trong bản sắc văn hóa Việt Nam.
Hà Nội: Nhà Xuất bản Chính trị Quốc gia – Sự thật;
2011.
[6] Viện Văn hóa. Tìm hiểu vốn văn hóa dân tộc Khmer
Nam Bộ. Tỉnh Hậu Giang: Nhà Xuất bản Tổng hợp
Hậu Giang; 1988.
[7] Tiền Văn Triệu, Lâm Quang Vinh. Lễ hội truyền
thống của người Khmer Nam Bộ. Hà Nội: Nhà Xuất
bản Khoa học xã hội; 2015.
[8] Trần Minh Thương. Văn hóa dân gian phi vật thể của
người Khơ Me ở Sóc Trăng. Hà Nội: Nhà Xuất bản
Mĩ Thuật; 2016.
[9] Hứa Sa Ni. Tết của người Khmer Nam Bộ. Tạp chí
Di sản. 2011;1(34): 70–72.
[10] Trường Lưu. Văn hóa người Khmer vùng Đồng bằng
sông Cửu Long. Hà Nội: Nhà Xuất bản Văn hóa dân
tộc; 1993.
[11] Chuon N. Dictionaire cambodgien. Phnom Penh:
Édition de L’institut bouddhique; 1967.
[12] Lê Mạnh Nhất – Tuệ Sỹ (chủ biên dịch Việt). Phật
điển phổ thông dẫn vào tuệ giác Phật. Hà Nội: Nhà
Xuất bản Hồng Đức; 2019. [Le Manh Nhat – Tuy
Sy (ed.). Common Buddhist text: guidance and insight from the Buddha. Hanoi: Hong Duc Publishing
House; 2019].
[13] Littleton CS (người dịch Trần Văn Huân). Trí tuệ
phương Đông. Hà Nội: Nhà Xuất bản Văn hóa Thông
tin; 2003. [Littleton CS. Trans. Tran Van Huan.
Eastern Wisdom. Hanoi: Cultural & Information Publishing House; 2003].
[14] Jean Chevalier, Alain Gheerbrant (Phạm Vĩnh Cư –
chủ biên dịch). Từ điển biểu tượng văn hóa thế giới.
Đà Nẵng: Nhà Xuất bản Đà Nẵng; 1997. [Chevalier
J, Gheerbrant A. Trans. Pham Vinh Cu. Dictionary of
symbols. Danang: Da Nang Publishing House; 1997].
[15] Thích Gia Quang. Từ điển Phật học online.
Việt Nam: Giáo hội Phật giáo Việt Nam; 2021.
https://phatgiao.org.vn/tu-dien-phat-hoc-online/tudi-son-k5858.html?k [Ngày truy cập: 5/6/2021].
[Thich Gia Quang. Online Buddhist Dictionary.
Vietnam: Vietnam Buddhist Sangha; 2021.
https://phatgiao.org.vn/tu-dien-phat-hoc-online/tu-dison-k5858.html?k [Accessed 5th June 2021]].
[16] Thích Nghiêm Thuận. Từ điển Phật học.
Việt Nam: Vườn hoa Phật Giáo; 2021.
https://vuonhoaphatgiao.com/tu-dien-phat-hoc/tudi-son/ [Ngày truy cập: 5/6/2021]. [Thich Nghiem
Thuan. Buddhist Dictionary. Vietnam: Vietnam
Buddhist Sangha. 2021. https://phatgiao.org.vn/tudien-phat-hoc-online/tudi-son-k5858.html?k
[Accessed 5th June 2021]].
[17] Trần Trọng Dương. Biểu tượng núi Vũ trụ Meru –
Tudi trong văn hóa Việt Nam và Đông Á. Tạp chí
Nghiên cứu Mỹ thuật. 2012;6: 23–36. [Tran Trong
Duong. The symbol of Mount Meru – Tudi in Vietnamese and East Asian culture. Journal of Fine Arts
Research. 2012;6: 23–36].
[18] Mai Ngọc Chừ. Văn hóa Đông Nam Á. Hà Nội: Nhà
Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội; 1998. [Mai
Ngoc Chu. Culture of Southeast Asia. Hanoi: Hanoi
National University Publishing House; 1998].
[19] Hoàng Phê (chủ biên). Từ điển tiếng Việt. Thành phố
Hồ Chí Minh: Nhà Xuất bản Đà Nẵng; 2003. [Hoang
Phe (ed.). Vietnamese dictionary. Danang: Da Nang
Publishing House; 2003].