RESEARCH ON BUILDING A COMPOSTING PROCESS OF PEELED SHRIMP SHELLS PRODUCED IN SUPER-INTENSIVE SHRIMP FARMING INTO ORGANIC FERTILIZER BY PROBIOTICS
Abstract
In this study, the author mixed peeled shrimp shells in intensive shrimp farming and straw with probiotics using the aerobic organic composting process to produce calciumrich organic fertilizer. After 50 days of composting of peeled shrimp shells and straw with BioUSD or Fito-Biomix RR probiotics, the resulting fertilizer was brown-black in color, highly soft, spongy and highly degraded and has a relatively uniform size. Due to the action of microorganisms in Bio-USD probiotics, the nutritional compositions in peeled shrimp shell fertilizer had total nitrogen 4.34%, NH4+-N 269 (mg/kg), total carbon 14.6%, organic matter 51.3%, total calcium 22.0%, and C/N ratio 3.26. Similarly, the nutritional compositions in that fertilizer by FitoBiomix RR probiotics were total nitrogen 4.17%, NH4+-N 329 (mg/kg), total carbon 17.8%, organic matter 53.8%, total calcium 17.8%, and C/N ratio 4.27. Finally, the author evaluated the quality of the fertilizers with different probiotics in bok choy cultivation.
Downloads
References
công nghệ cao phát triển tôm Bạc Liêu: Làm
giàu cùng con tôm. https://knncnc.baclieu.gov.vn/-
/khunongnghiepungdungcongnghecaophattrientombac
lieulamgiaucungcontom [Ngày truy cập 13/9/2022].
[Pham Hoang Minh. Application of high technology
agriculture in shrimp culture in Bac Lieu: Getting
rich with shrimp. https://knncnc.baclieu.gov.vn/-
/khunongnghiepungdungcongnghecaophattrientombac
lieulamgiaucungcontom [Accessed 13th September 2022]].
[2] Huỳnh Trường Giang. Sự lột xác trên tôm thẻ
chân trắng (Litopenaeus vannamei. https://uvvietnam.com.vn/vi/su-lot-xac-tren-tom-the-chantrang-litopenaeus-vannamei [Ngày truy cập
13/9/2022]. [Huynh Truong Giang. Molting in
whiteleg shrimp (Litopenaeus vannamei) farming.
https://uv-vietnam.com.vn/vi/su-lot-xac-tren-tomthechan-trang-litopenaeus-vannamei [Accessed 13th
September 2022]].
[3] Roy S, Leclerc P, Auger F, Soucy G, Moresoli C,
Côté L, et al. A novel two – phase composting process using shrimp shells as an amendment to partly
composted biomass. Compost Science & Utilization.
1997;5(4): 52–64.
[4] Usami Y, Okamoto Y, Takayama T, Shigemasa Y,
Minami S. Effect of N-acetyl-D-glucosamin and Dglucosamine oligomers on canine polymorphonuclear
cells in vitro. Carbohydrate Polymer. 1998;36(2-3):
137–141.
[5] Le Van An. Ensiling of shrimp by-product and its
utilisation in diets for pigs under farm conditions.
1999.
[6] Lien LV, Sansoucy R, Thien N. Preserving shrimp
head and animal blood with molasses and feeding
them as supplement for pigs. In: Preston TR , Ogle
B, Le Viet Ly, Lu Trong Hieu. (eds.) Proceedings
of National Seminar-Workshop Sustainable Livestock
Production On Local Feed Resources. Ho Chi Minh
City; 1993. p.59–62.
[7] Perez R. Fish silage for feeding livestock. World
Animal Review. 1995;82(1): 34–42.
[8] Food and Agriculture Organization of the United
Nations. The State of World Fisheries and Aquaculture. Rome: Food and Agriculture Organization of the
United Nations; 2016.
[9] Hayeripour. Study of shrimp shell derivatives for
treating of low-level radioactive liquid wastes. Energy
Technology Data Exchange (ETDEWEB). 2006.
[10] Danso G, Drechsel P, Cofie O. Large-scale urban
waste composting for urban and peri-urban agriculture in West Africa: An integrated approach to
provide decision support to municipal authorities.
In: Agricultures et developpement urbain en Ajrique
subsaharienne: environnement et enjeux sanitaires.
2008. p.51–62.
[11] Bollen G. J. Composting of Agricultural Wastes. Elsevier Applied Science, London. 1985. p.282.
[12] Rengga WDP, Mubarok MA, Cahyarini NS. Utilization of shrimp shell waste as matrix controller
by using ionotropic gelation method in slow release
fertilizer based on environmental conservation, 5th.
In: International Conference on Coastal and Ocean
Engineering (ICCOE 2018). IOP Conf.Series: Earth
and Environmental Science; 2018. p. 171.
[13] Alewo Opuada AMEH. Lactic acid demineralization
of shrimp shell and chitosan synthesis. Directory of
Open Access Journals (Sweden); 2015.
[14] Percot A, Viton C, Domard A. Characterization
of shrimp shell deproteinzation. Biomacromolecules.
2003;4(5): 1380–1385.
[15] Ghorbel-Bellaaj O, Younes I, Maâlej H, Hajji S, Nasri
M. Chitin extraction from shrimp shell waste using
bacillus bacteria. International Journal of Biological
Macromolecules. 2012;51(5): 1196–1201.
[16] Chakrabarti R. Carotenoproten from tropical brown
shrimp shell waste by enzymatic process. Food
Biotechnology. 2007;16(1): 81–90.
[17] Phan Thị Bích Trâm, Phạm Thu Cúc. Nghiên cứu xử
lí vỏ đâu tôm với rỉ đường và Enzym dùng làm thức
ăn cho gia súc, gia cầm. Tạp chí Khoa học Trường
Đại học Cần Thơ. 2004;2: 125–130. [Phan Thi Bich
Tram, Pham Thu Cuc. Study of ensiled shrimp byproduct with molasses and enzymes for animal feed.
Can Tho University Journal of Science. 2004;2: 125–
130].
[18] Nguyễn Thị Thu Vân. Ủ chua vỏ đầu tôm làm
thức ăn bổ, sang nuôi vịt đẻ. Luận văn Thạc sĩ.
Trường Đại học Cần Thơ; 1997. [Nguyen Thi Thu
Van. Fermentation of shrimp head for nutritious feed,
applied in duck farming. Master’s thesis. Can Tho
University; 1997].
[19] Nguyễn Thị Hạnh Chi, Đặng Nguyễn Hoàng Minh,
Nguyễn Thành Vô, Nguyễn Tuyết Giang. Ứng dụng
vi khuẩn Bacillus subtilis và nấm Trichoderma
harzianum trong xử lý phân bò. Tạp chí Khoa học
Kỹ thuật Chăn nuôi. 2021;266: 77–82. [Nguyen Thi
Hanh Chi, Dang Nguyen Hoang Minh, Nguyen Thanh
Vo, Nguyen Tuyet Giang. Application of Bacillus
subtilis bacteria and Trichoderma harzianum for composting of cattle manure. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics. 2021;266: 77–82].
[20] Phùng Chí Sỹ, Vũ Thành Nam. Áp dụng thử nghiệm
mô hình công nghệ tủ phân vi sinh ra nhiệt để xử
lí chất thải nông nghiệp và rác thải sinh hoạt hữu
cơ quy mô hộ gia đình. Trung tâm Công nghệ Môi
trường (ENTEC). 2019. [Phung Chi Sy, Vu Thanh
Nam. Experimental application of microbial heatgenerating fermentation technology for treatment of
agricultural waste and household organic waste on
a household scale. Environmental Technology Center
(ENTEC); 2019].
[21] Trà Văn Tung, Lê Thanh Hải, Nguyễn Thị Tường
Vi, Lê Quốc Vĩ, Nguyễn Thị Phương Thảo, Trần
Thị Hiệu và cộng sự. Tái sử dụng bùn đáy ao nuôi
tôm sản xuất phân bón hữu cơ quy mô công nghiệp.
Trong: Hội thảo tổng kết chương trình Tây Nam Bộ
tình hình thực hiện nhiệm vụ năm 2018 và triển khai
kế hoạch năm 2019. Viện Môi trường và Tài nguyên,
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; 2019.
[Tra Van Tung, Le Thanh Hai, Nguyen Thi Tuong
Vi, Le Quoc Vi, Nguyen Thi Phuong Thao, Tran Thi
Hieu et al. Reuse of pond bottom mud from shrimp
ponds to produce industrial-scale organic fertilizer. In:
Conference on summarizing the Southwest program
situation in 2018 and deploying the plan in 2019.
Institute of Environment and Resources, Ho Chi Minh
National University; 2019].
[22] Nguyễn Văn Phước. Quản lí và xử lí chất thải rắn. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà Xuất bản Đại học Quốc
gia TP. Hồ Chí Minh; 2012. [Nguyen Van Phuoc.
Management and treatment of solid waste. Ho Chi
Minh City: National University Publishing House;
2012].
[23] Bùi Huy Hiền. Phân hữu cơ trong sản xuất nông
nghiệp bền vững ở Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn. 2005: 579–584. [Bui Huy Hien.
Organic fertilizer in sustainable agriculture production in Vietnam. Vietnam Journal of Agriculture and
Rural Development. 2005: 579–584].
[24] Lê Hoàng Việt. Giáo trình Xử lí chất thải rắn. [Tài
liệu giảng dạy]. 2005. Trường Đại học Cần Thơ. [Le
Hoang Viet. Solid waste treatment. [Lecture]. Can
Tho University. 2005].
[25] Lê Hoàng Việt. Giáo trình Quản lí và tái sử dụng
chất thải hữu cơ. 2005. Trường Đại học Cần Thơ. [Le
Hoang Viet. Organic waste management and reuse.
[Lecture] Can Tho University. 2005].
[26] Lê Văn Can. Phân chuồng. Hà Nội: Nhà Xuất bản
Nông Nghiệp; 1982. [Le Van Can. Manure. Hanoi:
Agricultural Publishing House; 1982].
[27] Nguyễn Thanh Hiền. Phân hữu cơ phân vi sinh và
phân ủ. Nghệ An: Nhà Xuất bản Nghệ An; 2003.
[Nguyen Thanh Hien. Microbial and compost manure. Nghe An: Nghe An Publishing House; 2003].
[28] Trịnh Ngọc Vinh. Xử lí phụ phế phẩm từ tôm bằng
phương pháp vi sinh. Khóa luận tốt nghiệp. Trường
Đại học An Giang; 2005. [Trinh Ngoc Vinh. Treatment of shrimp waste by microbial method. Graduation thesis. An Giang University; 2005].
[29] Trương Thị Giang, Thái Thị Thùy Dương. Ủ phân
compost với nguyên liệu bùn thải thủy sản kết hợp
với rác thải sinh hoạt theo phương pháp thông khí tự
nhiên và thông khí cưỡng bức. Khóa luận tốt nghiệp.
Trường Đại học Cần Thơ; 2011. [Truong Thi Giang,
Thai Thi Thuy Duong. Composting compost with
shrimp waste combined with household organic waste
using natural aeration and forced aeration methods.
Graduation thesis. Can Tho University; 2011].
[30] Vũ Hữu Yêm. Giáo trình Phân bón và cách bón phân.
Hà Nội: Nhà Xuất bản Nông Nghiệp; 1995. [Vu Huu
Yem. A textbook of fertilizer and fertilizer application.
Hanoi: Agricultural Publishing House; 1995].
[31] Tạ Thu Cúc. Giáo trình Cây rau. Hà Nội: Nhà Xuất
bản Nông Nghiệp; 2000. [Ta Thu Cuc. A textbook of
vegetable cultivation. Hanoi: Agricultural Publishing
House; 2000].
[32] Nguyễn Như Hà. Giáo trình Bón phân cho cây trồng.
Hà Nội: Nhà Xuất bản Nông Nghiệp; 2006. [Nguyen
Nhu Ha. A textbook of fertilizer application for crops.
Hanoi: Agricultural Publishing House; 2006].
[33] Trung tâm Dịch vụ Khoa học Nông nghiệp Trường
Đại học Cần Thơ. Kết quả phân tích thành phần trong
phân vỏ tôm lột. 2021. [Can Tho University Agricultural Science Service Center. Results of component
analysis in shrimp shell fertilizer. Can Tho University
Agricultural Science Service Center; 2021].
[34] Bộ Khoa học và Công nghệ. TCVN 7185:2002 Phân
hữu cơ vi sinh vật. Hà Nội: Bộ Khoa học và Công
nghê. Số: 2125/QĐ/BKHCN; 2008. [Ministry of Science and Technology of Vietnam. TCVN 7185:2002
Microbial organic fertilizer. Hanoi: Ministry of Science and Technology. Number: 2125/QĐ/BKHCN,
2008].
[35] Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón. Hà Nội: Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số: QCVN 01-
189:2019/BNNPTNT; 2019. [Ministry of Agriculture
and Rural Development of Vietnam. National technical regulation on fertilizer quality. Hanoi: Ministry of
Agriculture and Rural Development. Number: QCVN
01-189:2019/BNNPTNT, 2019].
[36] Tổng cục Hải quan. Tổng kim ngạch xuất khẩu của
Việt Nam năm 2015. https://hozo.vn/tong-kim-ngachxuat-khau-nam-2015/ [Ngày truy cập 13/9/2022].
[General Department of Customs. Vietnam’s total
export turnover in 2015. https://hozo.vn/tong-kimngach-xuat-khau-nam-2015/ [Accessed 13th September 2022]].