FEEDING HABITS OF SOLDIER CROAKER Dendrophysa russelii (Cuvier, 1829) DISTRIBUTED IN COASTAL AREAS OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM
Abstract
This study researched the feeding habits of soldier croaker Dendrophysa russelii (Cuvier,1829) distributed in coastal areas of the Mekong Delta from May to December, 2021. Fish samples were randomly collected in different sizes by trawl-net. Fish stomachs were fixed in a 4% formalin solution to prevent contents in the stomach from being digested. The results showed that soldier croaker had a small mouth, the teeth on the jaw were short and pointed with no canine tooth, the gill rakers were sparse, the stomach was pouch-shaped, the caeca have 4-8 tubes, and the intestine was short. Relative between gut length and body length (RLG) < 1 indicated that soldier croaker is a carnivorous fish. The food spectrum of immature fish was narrower than
that of mature fish. However, the feed ingredient was shrimp which always accounts for the highest
percentage in the two fish size groups, followed by fish and other foods that accounted for a low proportion.
Downloads
References
electronic publication. http://www.fishbase.org [Ngày
truy cập 20/05/2022].
[2] Riede K. Global register of migratory species: from
global to regional scales: final report of the R&DProjeck t80805081. Germany: Federal Agency for
Nature Conservation; 2004.
[3] Trần Đắc Định, Shibukawa Koichi, Nguyễn Thanh
Phương, Hà Phước Hùng, Trần Xuân Lợi, Mai Văn
Hiếu và cộng sự. Mô tả định danh loài cá Đồng
bằng sông Cửu Long. Cần Thơ: Nhà Xuất bản Đại
học Cần Thơ; 2013. [Tran Dac Dinh, Shibukawa
Koichi, Nguyen Thanh Phuong, Ha Phuoc Hung, Tran
Xuan Loi, Mai Van Hieu et al. Species identification
description of fish in the Mekong Delta. Can Tho:
Can Tho University Publishing House; 2013].
[4] Trần Thị Thanh Hiền, Nguyễn Anh Tuấn. Dinh dưỡng
và thức ăn thủy sản. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà
Xuất bản Nông nghiệp; 2009. [Tran Thi Thanh Hien,
Nguyen Anh Tuan. Nutrition and aquaculture feed.
Ho Chi Minh City: Agricultural Publishing House;
2009].
[5] Pillay TVR. A critique of the methods of study of
food of fishes. Journal of the Zoological Society of
India. 1952;4: 185–200.
[6] Nikolsky GV. Sinh thái học cá (Bản dịch tiếng Việt
của Phạm Thị Minh Giang). Hà Nội: Nhà Xuất bản
Đại học; 1973. [Nikolsky GV. The ecology of fishes
(Trans Pham Thi Minh Giang). Hanoi: University
Publishing House; 1973].
[7] Smith LS. Introduction of fish physiology. Redmond:
Argent Laboratories Press; 1991.
[8] Phạm Thanh Liêm, Trần Đắc Định. Giáo trình
Phương pháp nghiên cứu sinh học cá. Nhà Xuất bản
Đại học Cần Thơ; 2004. [Pham Thanh Liem, Tran
Dac Dinh. A textbook of methods for fish biology.
Can Tho University Publishing House; 2004].
[9] Alikunhi KH. On the food of young carp fry. Journal
of the Zoological Society of India. 1952;4(1): 77–84.
[10] Das SM, Moitra SK. Studies on the food and feeding
habits of some freshwater fishes of India. Part IV. A
review on the food and feeding habits with general
conclusions. Ichthyologica. 1963;2: 107–115.
[11] Vũ Trung Tạng. Sinh thái học cá hệ cửa sông Việt
Nam. Hà Nội: Nhà Xuất bản Khoa học và Kỹ thuật;
2009. [Vu Trung Tang. Fish ecology of river mouth
systems in Vietnam. Hanoi: Science and Technics
Publishing House; 2009].
[12] Mai Viết Văn. Nghiên cứu tính ăn và phổ thức ăn của
cá Sửu Boesemania microlepis (Bleeker, 1858). Tạp
chí Khoa học Trường Đại học Trà Vinh. 2017;28:
82–88. [Mai Viet Van. Study on feeding habit and
feed spectrum of smallscale croaker Boesemania microlepis (bleeker, 1858). Tra Vinh University Journal
of Science. 2017;28: 82–88].
[13] Mai Viết Văn, Trần Đắc Định, Naoki Tojo. Đặc điểm
dinh dưỡng của cá sửu Nibea soldado (Lacepède,
1802). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.
2020;1: 224–231. [Mai Viet Van, Tran Dac Dinh,
Naoki Tojo. The nutritional characteristics of Soldier
croaker Nibeasoldado (Lacepède, 1802). Can Tho
University Journal of Science. 2020; Special Issue
Aquaculture: 224–231].
[14] Mai Viết Văn, Võ Thành Toàn, Trần Đắc Định. Đặc
điểm sinh học sinh sản của cá tráo mắt to (Selar
crumenophtamus) phân bố ở vùng biển Sóc Trăng –
Bạc Liêu. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.
2014;1: 202–208. [Mai Viet Van, Vo Thanh Toan,
Tran Dac Dinh. The reproductive biology of Bigeye
Scad Selar crumenophthamus distributed in the Soc
Trang-Bac Lieu coastal areas. Can Tho University
Journal of Science. 2014; Special Issue Aquaculture:
202–208].
[15] Phạm Minh Thành, Nguyễn Văn Kiểm. Cơ sở khoa
học và kỹ thuật sản xuất giống. Thành phố Hồ Chí
Minh: Nhà Xuất bản Nông nghiệp; 2009. [Pham
Minh Thanh, Nguyen Van Kiem. Scientific basis and
techniques for seed production. Ho Chi Minh City:
Agricultural Publishing House; 2009].
[16] Pravdin IF. Hướng dẫn nghiên cứu cá (chủ yếu cá
nước ngọt). Hà Nội: Nhà Xuất bản Khoa học và
Kỹ thuật; 1973. [Pravdin IF. Guide to fish studies
(mostly freshwater fish). Hanoi: Science and Technics
Publishing House; 1973].
[17] Shirota A. Studies on the mouth size of fish larvae.
Bulletin of Japanese Society for Science of Fish.
1970;36(4): 353–368.
[18] Kock KH, Wilhelms S, Everson I, Groger J. Varia- ¨
tions in the diet composition and feeding intensity of
mackerel icefish Champsocephalus gunnari at South
Georgia (Antarctica). Marine Ecology Progress Series. 1994;108(1): 43–58.
[19] Biswas SP. Manual of Method in Fish Biology. New
Delhi: South Asian Publisher; 1993.
[20] Natarajan AV, Jhingran AG. Index of preponderancea method of grading the food elements in the stomach analysis of Fishes. Indian Journal of fisheries.
1961;8: 54–59.
[21] Mai Đình Yên, Vũ Trung Tạng, Bùi Lai, Trần Mai
Thiên. Ngư loại học. Hà Nội: Nhà Xuất bản Đại
học và Trung học Chuyên nghiệp; 1979. [Mai Dinh
Yen, Vu Trung Tang, Bui Lai, Tran Mai Thien.
Ichthyology. University and Professional Secondary
School Publishing House; 1979].
[22] Bone Q, Moore RH. Biology of Fishes. 3rd ed.
London: Taylor & Francis; 2008.
[23] Nguyễn Bạch Loan. Giáo trình Ngư loại I. Nhà
Xuất bản Đại học Cần Thơ; 2003. [Nguyen Bach
Loan. A textbook of Ichthyology I. Can Tho University
Publishing House; 2003].
[24] Grossman GD. Ecological aspects of ontogenetic
shins in prey size utilization in the Ray goby (Pises:
Gobiidae). Occologia. 1980;47(2): 233–238.
[25] Langton RW. Diet overlap between Atlantic cod,
Gadus morhua, silver hake, Merlllcciu bilinearis, and
fifteen other North-west Atlantic finfish. Fishery Bulletin. 1982;80(4): 745–759.